Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 21/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lai Thành - Xã Lai Thành - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Vĩnh - Xã Hải Vĩnh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị