Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tống Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tống Nậm, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tống Quý, nguyên quán Khương Thượng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tống, nguyên quán Cẩm Hoàng - Hải Dương hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tống, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tống, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tống, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tống, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tống Viên, nguyên quán Hương Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh