Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đích, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đích, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đích, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đích, nguyên quán Văn Tương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đích, nguyên quán Kiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Long Mỹ - Xã Long Mỹ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa