Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tín - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 21/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HuỳnhVăn Tùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tùy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Tùy, nguyên quán Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V Tùy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thái - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Tùy, nguyên quán Mỹ Thái - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Tùy, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tùy Văn Nôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An