Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Tưởng, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Manh Tưởng, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 00/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tưởng, nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 11/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tưởng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tưởng, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tưởng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị