Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thắng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Thôn vàng - Cơ Lôi - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoà, nguyên quán Thôn vàng - Cơ Lôi - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoà, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Hoà, nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 3 - Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Đội 3 - Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh