Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 4/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Tất, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 12/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tất, nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tất, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đạt, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khiêm, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh