Nguyên quán Lăng Hiếu - Trung Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thác, nguyên quán Lăng Hiếu - Trung Khánh - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Như Thác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hậu lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Thác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Thác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Thác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TƯỜNG (HỖ), nguyên quán Tam Sơn - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 14/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tường, nguyên quán Văn Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Định Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán Tân Yên - Định Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị