Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Tham, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Ngô Tham, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hoà, sinh 1927, hi sinh 20/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Tham, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 20/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bạch tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Kông Chro - Huyện Kông Chro - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tham, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình