Nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vy, nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vy, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đô - Triệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vy, nguyên quán Triệu Đô - Triệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Vy, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vy, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Vy, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vy, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vy, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Tang - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vy, nguyên quán Mai Tang - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị