Nguyên quán Vĩnh Lâm - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Vĩnh Lâm - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Cương - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Việt Cương - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phương - Trực Nam - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Trực Phương - Trực Nam - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1923, hi sinh 31/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đính, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đính, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị