Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương thị Kim Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chí Điểu, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Điểu, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Điểu, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 07/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang