Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Cư, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Di Cư, nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai