Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 21/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lai Thành - Xã Lai Thành - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình