Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ LIÊN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích Liên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Liên, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 15/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Nãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Liên, nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Nãi, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành - Long An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị