Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nghìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Chấn Hương - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghìn, nguyên quán Chấn Hương - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Nghìn, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thiệu thời - Huyên Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Nghìn, nguyên quán Thiệu thời - Huyên Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trường Văn Nghìn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nghìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chấn Hương - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghìn, nguyên quán Chấn Hương - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu thời - Huyên Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Nghìn, nguyên quán Thiệu thời - Huyên Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trường Văn Nghìn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị