Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bản Lầu - Xã Bản Lầu - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thị Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thị Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Canh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghị, nguyên quán Canh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghị, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghị, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An