Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Vu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Vu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Vu Thơ, nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Vu Xanh, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 2/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Dân - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Vu Vượng, nguyên quán Tiến Dân - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Vu, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18 - 04 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Vu, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ban Ngạn - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Vu, nguyên quán Ban Ngạn - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vu Văn Giăng, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An