Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 09/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhã, nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhã, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhã, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhã Tân, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh