Nguyên quán Tân Thành - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Tân Thành - Mộc Hóa - Long An, sinh 1938, hi sinh 15/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Hồng Sơn - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đương, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 23/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đương, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán C.A.V.T Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đương, nguyên quán C.A.V.T Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị