Nguyên quán Trọng Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán Trọng Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Phúc - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán T.Phúc - Bắc Thái hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Luân, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luân, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Luân, nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Luân, nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trung - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Luân, nguyên quán Thanh Trung - Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An