Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Cờ, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Cờ, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Nhất Cờ, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Kiên - Vân Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tiến Cờ, nguyên quán Ngủ Kiên - Vân Tường - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cờ, nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Cờ, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Cờ, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Cờ, nguyên quán Khánh hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh