Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Trọng Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 26/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phaạm Trọng Nghĩa, nguyên quán Bình Chánh - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Nghĩa, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Quang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Nghĩa, nguyên quán Hương Quang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hoà - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Văn Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Hoà - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Trọng Nghĩa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh