Nguyên quán Đồng Tân - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trực, nguyên quán Đồng Tân - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trực, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Trực, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trực, nguyên quán Hoàng Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trực, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 27/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh