Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Quán, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quán, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quán, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quán, nguyên quán Đông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 02/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quán, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quán, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quán, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quán, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quán, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị