Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Dĩnh Trì - Huyện Lạng Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cà Em, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hao, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hôm, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên
Liệt sĩ Cà Văn Muôn, nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An