Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hè, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng thị Hè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Hè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba Hà, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 18/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 06/01/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị