Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bãi Sậy - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 22/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Hỹ, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình