Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù lao Dửi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lủ lao Chín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lao Công (Tú) Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tân Lao Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Má A Lao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Sìn Hồ - Thị Trấn Sìn Hồ - Huyện Sìn Hồ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giàng Lao Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 13/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lao Nhu Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lao Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị