Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạch, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 9/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tử Mạch, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạch Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Mạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nguyệt đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội