Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hàng Văn Mực, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 23/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Mực, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 05/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Mực, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 05/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hàng Văn Mực, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 23/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang