Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tả Van - Sa Pa - Lào Cai
Liệt sĩ Lý Phao Sử, nguyên quán Tả Van - Sa Pa - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 14/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Phao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Phao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Phao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm đức Phao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Phao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Phao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh