Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 25/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước