Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sành Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 26/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Thị - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Thắng Thị - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Sành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vì Văn Sành, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sành, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Thị - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Thắng Thị - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh