Nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1940, hi sinh 11/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1940, hi sinh 11/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Thành - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Kim Thành - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Vụ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh