Nguyên quán Dìn Kế - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Dìn Kế - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Giang Nam, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giang Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Giang Tân, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Giang, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Dân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Giang, nguyên quán Cấp Dân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khê - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giang, nguyên quán Văn Khê - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 46A Cầu Đất - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giang, nguyên quán Số 46A Cầu Đất - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giang, nguyên quán Hồng phúc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị