Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Khương, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khương, nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đơn Khương, nguyên quán Mỹ Đức - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khương, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 15/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long