Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 20/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngân, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngân, nguyên quán Cẩm bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngân, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dữ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngân, nguyên quán Nam Dữ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam du - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngân, nguyên quán Nam du - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh