Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn (Phạm) Văn Đích, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đích, nguyên quán Tứ Kỳ - Hà Tây hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đích, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đích, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An