Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Đông, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đông, nguyên quán Đông kinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 16/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tu Lý - Đa Bát - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Đông, nguyên quán Tu Lý - Đa Bát - Hà Sơn Bình, sinh 1965, hi sinh 23/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Đông, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân sơn - Diễn lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đông, nguyên quán Xuân sơn - Diễn lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỳ Hà - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Đông, nguyên quán Mỳ Hà - Nam Định - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Chí Kiêu - Mỹ Hậu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Đông, nguyên quán Phùng Chí Kiêu - Mỹ Hậu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh