Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đỉnh, nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đỉnh, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 28/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đỉnh, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đỉnh, nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1936, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh, nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh