Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Dong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Dong, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Dong, nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dong Văn Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyện Dong Vời, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dong, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dong, nguyên quán Lam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Dong, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Dong, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 01/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ T H Dong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh