Nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lợi, nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KP5 - Trung Đô - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán KP5 - Trung Đô - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Lợi, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1937, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 7/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Phú Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lợi, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thủy - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Xuân Lợi, nguyên quán Xuân Thủy - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị