Nguyên quán Tiên Dũ - P. Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Tiên Dũ - P. Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 02/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đa Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Đa Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1910, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Sơn – Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Kiềm, nguyên quán Đông Sơn – Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Kiềm, nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Kiềm, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 16/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Kiềm, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Kiềm, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Kiềm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị