Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Văn Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Văn Bẩy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Văn Khến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Đức Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Kim Chân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Văn Hỡi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Hữu Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Vawn Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Dương - Xã Yên Dương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Thành Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam