Nguyên quán Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Tống Văn Nhị, nguyên quán Nam Trực - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tỉnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Tam Tỉnh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Phú Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 03/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhị, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Nhị, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhị, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nhị, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhị, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An