Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn P Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Liên Phương - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn P Tích, nguyên quán Liên Phương - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ P Đức Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Phu - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ P Hong Cao, nguyên quán H.Phu - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ P Q Chinh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán KQ - Hải Hưng
Liệt sĩ P V Cap, nguyên quán KQ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuy Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ P Đức Huy, nguyên quán Tuy Định - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Phú Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng P Kiên, nguyên quán Văn Phú - Phú Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc P, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương p hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại -