Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Phùng Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đình Phùng, nguyên quán Phùng Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán BC - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Phùng, nguyên quán BC - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 22 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị