Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thi, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thiệp, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Bá Tước, nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trạc - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Bá Tuyết, nguyên quán Ngọc Trạc - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng bá Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TX Bỉm sơn - Phường Bắc Sơn - Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 10/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/8/1874, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội