Nguyên quán An Thanh - ụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Quang Thanh, nguyên quán An Thanh - ụ Bản - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Văn Quang, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quang Chi, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Quang Đạt, nguyên quán Tu Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 28/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Độ, nguyên quán Đồng Thái - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Doanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Quang Giáp, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thọ - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phùng Quang Hoa, nguyên quán Hoà Thọ - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Mô, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị